Trường Đại học Hồng Đức được thành lập theo Quyết định số 797/TTg, ngày 24/9/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Cùng với việc ra đời của nhà trường, các tổ chức trong hệ thống chính trị của nhà trường cũng được thành lập.
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh trường Đại học Hồng Đức được thành lập theo Quyết định số: 157/QĐ-ĐTN, ngày 29 tháng 12 năm 1997 của BCH Tỉnh Đoàn Thanh Hoá.
Từ khi được thành lập, Đoàn trường đã luôn bám sát sự chỉ đạo của BTV Tỉnh đoàn Thanh Hoá, Ban thường vụ Đảng uỷ nhà trường; Đoàn trường đã sớm khắc phục những khó khăn, nhanh chóng ổn định tư tưởng, tổ chức, bộ máy; đẩy mạnh các nội dung và hình thức hoạt động; thực hiện nghị quyết của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, chủ trương của Đoàn cấp trên, cụ thể hoá thành kế hoạch, nội dung chương trình hành động, được triển khai sâu rộng và toàn diện trong hệ thống tổ chức Đoàn và đoàn viên thanh niên. Hoạt động Đoàn đã thu hút, tập hợp, cổ vũ đoàn viên thanh niên cán bộ giảng dạy, HSSV học tập, NCKH, lao động sáng tạo, hoạt động xã hội đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo toàn diện của trường, xây dựng nhà trường ổn định và phát triển.
Về cơ cấu tổ chức, BCH Đoàn trường khóa X, nhiệm kỳ 2022 - 2025 có 25 Ủy viên, trong đó có 07 đồng chí UV Ban Thường vụ, 01 Bí thư. Văn phòng Đoàn trường có 01 cán bộ Chuyên trách.
Hiện nay, Đoàn trường Đại học Hồng Đức có hơn 5.000 đoàn viên thanh niên, sinh hoạt tại 12 Liên chi đoàn và 03 chi đoàn trực thuộc. Trong các năm qua tuổi trẻ nhà trường luôn đạt thành tích xuất sắc, được Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen; liên tục được BCH Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Bằng khen công nhận đơn vị đơn vị dẫn đầu phong trào thi đua cấp tỉnh khối Đại học, Cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp; đã có nhiều đoàn viên, sinh viên tham gia đoạt giải kỳ thi quốc gia; nhiều sinh viên tốt nghiệp loại khá và giỏi, xuất sắc; đặc biệt đã giới thiệu cho Đảng uỷ kết nạp hàng trăm đoàn viên ưu tú vào Đảng Cộng sản Việt Nam.
Danh sách Ban Chấp hành khóa X, nhiệm kỳ 2022-2025
Stt |
Họ và tên |
Đơn vị, chức vụ hiện tại |
Năm sinh |
Nữ |
Đảng |
Trình độ chuyên môn |
Chức danh |
|
Lê Đức Đạt |
Khoa KT-QTKD, Bí thư Đoàn trường |
1990 |
|
x |
ThS |
Bí thư |
|
Trương Ngọc Bình |
Phòng TC-HC-QT, CB Đoàn Chuyên trách |
1990 |
|
x |
ThS |
UV BTV |
|
Vũ Văn Duẩn |
Khoa KHXH, Bí thư LCĐ |
1986 |
|
x |
TS |
UV BTV |
|
Lương Thị Thu Thủy |
Khoa GDTH, Bí thư LCĐ |
1987 |
x |
x |
ThS |
UV BTV |
|
Trịnh Lan Hồng |
Khoa NLNN, Bí thư LCĐ |
1987 |
x |
x |
ThS |
UV BTV |
|
Lê Thanh Tùng |
Khoa KT-QTKD, Bí thư LCĐ |
1992 |
|
x |
ThS |
UV BTV |
|
Lò Trung Huấn |
Khoa GDTC, Tổng Đội SVTN |
1999 |
|
x |
SV năm 2 |
UV BTV |
|
Nguyễn Thị Mai Hương |
Khoa GDMN, Bí thư LCĐ |
1987 |
x |
x |
ThS |
UV BCH |
|
Nguyễn Duy Nam |
Khoa LLCT-Luật, Phó Bí thư LCĐ |
1988 |
|
x |
ThS |
UV BCH |
|
Nguyễn Bá Châu |
Khoa TLGD, Bí thư LCĐ |
1986 |
|
x |
ThS |
UV BCH |
|
Lê Thị Thương |
Khoa KTCN, Bí thư LCĐ |
1990 |
x |
x |
ThS |
UV BCH |
|
Nguyễn Đình Thịnh |
Khoa CNTT&TT, Bí thư LCĐ |
1988 |
|
x |
ThS |
UV BCH |
|
Phạm Công Bình |
Phòng ĐBCL & KT, Bí thư Chi đoàn |
1993 |
|
x |
ThS |
UV BCH |
|
Trịnh Thị Thu Hà |
Khoa Ngoại ngữ, Bí thư LCĐ |
1987 |
x |
x |
ThS |
UV BCH |
|
Lê Thị Thùy Dung |
Khoa KHTN, Bí thư LCĐ |
1987 |
x |
x |
ThS |
UV BCH |
|
Nguyễn Thị Diệp Ly |
Khoa GDTC, Bí thư LCĐ |
1987 |
x |
x |
ThS |
UV BCH |
|
Hà Bình Minh |
TT GDQP-AN, Bí thư Chi đoàn |
1989 |
|
x |
ĐH |
UV BCH |
|
Trần Thị Hiếu |
Trường Mầm non Thực hành, Bí thư Chi đoàn |
1989 |
x |
x |
ĐH |
UV BCH |
|
Mai Thị Liên |
Phòng TC-HC-QT, CB Đoàn Chuyên trách |
1995 |
x |
|
ThS |
UV BCH |
|
Lê Trịnh Thảo Vi |
Khoa KHTN, Phó Bí thư LCĐ |
2002 |
x |
|
SV năm 2 |
UVBCH |
|
Hà Thị Tú |
Khoa KT-QTKD, UV BTV LCĐ |
2001 |
x |
|
SV năm 3 |
UV BCH |
|
Hồ Thị Hồng Nhung |
Khoa GDMN, UV BTV LCĐ |
2002 |
x |
|
SV năm 2 |
UV BCH |
|
Lê Thị Hồng Ánh |
Khoa KHXH, Phó Bí thư LCĐ |
2001 |
x |
|
SV năm 3 |
UV BCH |
|
Phạm Thị Thúy An |
Khoa GDTH, Phó Bí thư LCĐ |
2002 |
x |
|
SV năm 2 |
UV BCH |
|
Trương Thị Mỹ Linh |
Khoa Ngoại ngữ, Phó Bí thư LCĐ |
2002 |
x |
|
SV năm 2 |
UV BCH |
DANH SÁCH BCH HỘI SINH VIÊN TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC KHÓA X | ||||||
NHIỆM KỲ 2020-2023 |
Stt | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Năm sinh | Nữ |
1 | Trương Ngọc Bình | CT HSV | |||
2 | Trịnh Lan Hồng | PCT HSV | x | ||
3 | Đoàn Quỳnh Trang | PCT HSV | Ngoại ngữ | x | |
4 | Nguyễn Thị Hoàng Anh | UV BCH | KT - QTKD | x | |
5 | Lê Thị Phương Anh | UV BTK | GDTH | ||
6 | Lê Ngọc Bích | UV BCH | KTCN | 2000 | x |
7 | Lê Minh Chính | UV BTK | LLCT - Luật | 2000 | |
8 | Nguyễn Thị Kim Cúc | UV BCH | NLNN | 13/12/2001 | x |
9 | Nguyễn Thị Hằng | UV BTK | GDMN | 1999 | x |
10 | Lê Đình Hiếu | UV BCH | KT - QTKD | 2002 | |
11 | Nguyễn Thị Huyền | UV BCH | GDTH | 30/10/2002 | x |
12 | Lò Trung Huấn | UV BCH | GDTC | 1999 | |
13 | Lê Thị Loan | UV BCH | x | ||
14 | Mai Thị Liên | UV BCH | x | ||
15 | Lê Khánh Linh | UV BCH | KHXH | 22/09/2001 | x |
16 | Thiều Khánh Linh | UV BCH | KHTN | 17/04/2001 | x |
17 | Trần Văn Lực | UV BCH | KHXH | 2001 | |
18 | Trần Quang Minh | UV BCH | Ngoại Ngữ | 13/04/2002 | |
19 | Dương Thị Ánh Nguyệt | UV BCH | KHTN | 01/09/2002 | x |
20 | Hồ Thị Hồng Nhung | UV BCH | GDMN | 12/09/2002 | x |
21 | Hoàng Lâm Vũ | UV BCH | CNTT & TT | 13/12/2001 |